Sikaplan® WP Tape-200
Sikaplan® WP Tape-200 là băng chống thấm gốc PVC với một số đặc tính đã được cải tiến dùng để kết thúc và cố định hệ thống màng chống thấm Sikaplan® WP
- Phân bố lực bám dính rất tốt
- Chống thấm lâu dài
- Tối ưu hóa khả năng làm việc và việc hàn nối
- Tối ưu hóa tính dẻo, gia tăng cường độ kéo và độ giãn dài giữa các chiều
- Đàn hồi cả ở nhiệt độ thấp
- Ngăn không cho nước chảy ngang bên dưới
Ứng dụng
Như là một dải băng gốc PVC dùng để trám kín, có thể hàn nhiệt được lên các màng chống thấm Sikaplan® WP dòng 1100, 2101 và 2110. Băng Sikaplan® WP Tape-200 được dùng để kết nối các màng chống thấm Sikaplan® WP lên các bề mặt hoặc nối với nhau ở các góc cạnh và vị trí kết thúc màng do đó dùy trì độ kín nước cao. Nó được thiết kế đặc biệt để chống thấm cho các đường thông hầm với hiệu suất chống thấm đặc biệt, kết thúc hệ thống màng chống thấm Sikplan® WP một cách an toàn, hiệu quả.Đặc Điểm
- Phân bố lực bám dính rất tốt
- Chống thấm lâu dài
- Tối ưu hóa khả năng làm việc và việc hàn nối
- Tối ưu hóa tính dẻo, gia tăng cường độ kéo và độ giãn dài giữa các chiều
- Đàn hồi cả ở nhiệt độ thấp
- Ngăn không cho nước chảy ngang bên dưới
Quy cách đóng gói
Kích thước cuộn | 200mm (rộng) × 20m (dài) |
Màu sắc
Sikaplan® WP Tape-200, các cuộn đồng nhất
Chiều dày | 2 mm bao gồm 0,6 mm lớp tín hiệu |
Màu sắc | Lớp tín hiệu - màu trắng Lớp nền mặt dưới - màu đen |
Chi tiết sản phẩm
SỰ PHÊ CHUẨN / TIÊU CHUẨN
- Thí nghiệm kháng áp lực thủy tĩnh trên 245 ngày Sikaplan® WP Tape-200, MFPA, Báo cáo số B 16.14.047.06
- Thí nghiệm kháng áp lực thủy tĩnh trên 55 ngày Sikaplan® WP Tape-200, MFPA, Báo cáo số B 16.14.047.05
Gốc hoá học
Polyvinylchloride (PVC-P)
Hạn sử dụng
20 tháng kể từ ngày sản xuất
Điều kiện lưu trữ
Các cuộn phải được lưu trữ đúng cách trong bao bì còn nguyên chưa mở, ở điều kiện khô ráo trong khoảng nhiệt độ từ +5 °C đến 35 °C. Tránh ánh sáng mặt trời, nước mưa, sương giá, v.v...Không xếp đè các pallet lên nhau trong quá trình lưu trữ, vận chuyển.
Độ dày
2,00 mm (-5 %/+10 %) | (EN 1849-2) |
Kết cấu hệ thống
Hệ thống Sikaplan® WP Tape-200 bao gồm băng PVC cải tiến và chất kết dính gốc epoxy Sikadur®-731 hoặc Sikadur®-31 CF hoặc Sikadur-Combiflex®.
Một cuộn băng gồm có:
- Sikaplan® WP Tape-200 (rộng: 200 mm)
Các chất kết dính phù hợp Sikadur®-731 hoặc Sikadur®-31 CF bao gồm:
- Sikadur®-731
- Sikadur®-31 CF (LP)
- Sikadur®-31 CF (N)
- Sikadur®-31 CF (R)
hoặc các loại chất kết dính phù hợp Sikadur-Combiflex®:
- Chất kết dính Sikadur-Combiflex® (N)
- Chất kết dính Sikadur-Combiflex® (R)
Lưu ý: Cấu hình hệ thống mô tả ở trên phải luôn luôn đầy đủ và không được thay đổi.
Các sản phẩm phụ kiện khác:
- Hệ thống màng Sikaplan® WP
- Dung dịch vệ sinh Sarna Seam Cleaner
Sự tương thích
Sikaplan® WP Tape-200 tương thích với các loại màng chống thấm dòng Sikaplan® WP 1100, Sikaplan® WP 2101 và Sikaplan® WP 2110
Cường độ kéo
> 14 N/mm2 | (EN ISO 527) |
Độ giãn dài
≥ 300 % (phương dọc/ phương ngang) | (EN ISO 527) |
Cường độ xé
≥ 42 kN/m (V = 50mm/phút) | (ISO 34 Method B) |
Nhiệt độ làm việc
Tối thiểu -10 °C / Tối đa +35 °C
Phản ứng với lửa
Loại E | (EN ISO 11925-2 / EN 13501-1) |
Hướng Dẫn Thi Công
Nhiệt độ môi trường
Tối thiểu +5 °C / Tối đa +55 °C
Nếu thi công ở nhiệt độ môi trường dưới +5°, phải áp dụng các biện pháp phòng ngừa đặc biệt theo quy định địa phương và theo hướng dẫn của Sika.
CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT
Bề mặt nền phải được chuẩn bị bằng các biện pháp cơ học thích hợp, ví dụ như bắn nhám, bề mặt phải không chứa bột xi măng, bê tông hỏng, các lớp phủ cũ, các hợp chất bảo dưỡng và các thành phần dễ bong tróc phải được loại bỏ để đạt được bề mặt nhám, sạch sẽ. Bề mặt phải khô hoặc độ ẩm tối thiểu. Nhiệt độ bề mặt phải cao hơn nhiệt độ điểm sương ít nhất là 3 độ C, tránh sự ngưng tụ.
Thi công chất kết dính
Vui lòng tham khảo Tài liệu Kĩ thuật sản phẩm liên quan của các chất kết dính sẽ sử dụng.