Sikafloor®-359 N
LỚP PHỦ ĐÀN HỒI POLYURETHANE 2 THÀNH PHẦN CÓ MÀU
Sikafloor®-359 N là lớp phủ polyurethane 2 thành phần dẻo dài, có màu và không bị ố vàng.
- Dẻo dai, đàn hồi tốt.
- Chống ăn mòn hóa chất và cơ học tốt.
- Chống thấm nước.
- Chắn sáng tốt.
- Không ố vàng.
- Hoàn thiện mờ.
- Dễ thi công.
- Có khả năng chống trượt.
Ứng dụng
- Lớp phủ chống mài mòn cơ học cao các hệ thống sàn nhám với đặc tính tạo cầu nối vết nứt cho sàn công nghiệp.
- Đặc biệt thích hợp cho sàn đỗ xe, đường dốc và kho...
Đặc Điểm
- Dẻo dai, đàn hồi tốt.
- Chống ăn mòn hóa chất và cơ học tốt.
- Chống thấm nước.
- Chắn sáng tốt.
- Không ố vàng.
- Hoàn thiện mờ.
- Dễ thi công.
- Có khả năng chống trượt.
Quy cách đóng gói
Thành phần A | 25.35 kg |
Thành phần B | 7.15 kg |
Bộ A + B | 32.5 kg |
Tham khảo bảng giá hiện tại cho các loại bao bì có sẵn.
Màu sắc
Nhựa - thành phần A | Chất lỏng/ có màu. |
Tác nhân cứng - thành phần B | Chất lỏng/ trong suốt. |
Màu hoàn thiện | Gần như không giới hạn màu sắc. |
Chi tiết sản phẩm
SỰ PHÊ CHUẨN / TIÊU CHUẨN
-
CE marking and declaration of performance based on EN 13813:2002 Screed material and floor screeds — Screed material — Properties and requirements — Synthetic resin screed material
-
CE marking and declaration of performance based on EN 1504-2:2004 Products and systems for the protection and repair of concrete structures — Surface protection systems for concrete — Coating.
-
Certified as part of the Surface Protection System OS 11a according to DIN EN 1504-2 and DIN V 18026.
-
Certified as part of the Surface Protection System OS 11b according to DIN EN 1504-2 and DIN V 18026.
Gốc hoá học
Polyurethane
Hạn sử dụng
12 tháng kể từ ngày sản xuất.
Điều kiện lưu trữ
Sản phẩm phải được bảo quản đúng cách trong tình trạng nguyên vẹn, chưa mở và không bị hư hỏng ở điều kiện khô ráo, nhiệt độ từ +5 °C đến +30 °C.
Tỷ trọng
Thành phần A | 1.67 kg/l |
Thành phần B | 1.05 kg/l |
Hỗn hợp đã trộn | 1.45 kg/l |
Tất cả các giá trị tỷ trọng được đo ở 23oC.
Hàm lượng chất rắn theo khối lượng
75 % (ASTM D1644)
Độ cứng Shore D
Bảo dưỡng 7 ngày ở 23 °C | 52 |
Kháng mài mòn
Bảo dưỡng 7 ngày ở 23 °C | 160 mg (CS 10/ 1000/ 1000) |
Cường độ bám dính
> 1.5 N/mm² (bê tông) | (ASTM D7234) |
KHÁNG HOÁ CHẤT
Kháng được nhiều loại hóa chất. Liên hệ Phòng Kỹ Thuật Sika để được tư vấn chi tiết.
Hướng Dẫn Thi Công
Tỷ lệ trộn
Thành phần A : thành phần B | 78 : 22 (theo khối lượng) |
Nhiệt độ môi trường
Tối đa | +30 °C |
Tối thiểu | +10 °C |
Độ ẩm không khí tương đối
Tối đa | 80 % r.h. |
Điểm sương
Thận trọng với sự ngưng tụ.
Nhiệt độ bề mặt sàn chưa xử lý phải cao hơn điểm sương ít nhất 3 °C để tránh rủi ro về sự ngưng tụ hay nở hoa trên bề mặt sản phẩm được thi công.
Nhiệt độ bề mặt
Tối đa | +30 °C |
Tối thiểu | +10 °C |
Độ ẩm bề mặt
Độ ẩm < 4% pbw.
Phương pháp thử nghiệm: Máy đo Sika®-Tramex, phương pháp đo CM hoặc phương pháp sấy khô. Không tăng độ ẩm theo tiêu chuẩn ASTM (Tấm Polyethylene).
Thời gian thi công
+10 °C | 40 phút |
+20 °C | 25 phút |
+30 °C | 15 phút |
Thời gian bảo dưỡng
Trước khi thi công Sikafloor®-359 N lên Sikafloor®-375/ -350 N/ -326/ -261:
Nhiệt độ mặt nền | Tối thiểu | Tối đa |
+10 °C | 24 giờ | * |
+20 °C | 12 giờ | * |
+30 °C | 6 giờ | * |
Thời gian mang tính ước định và bị ảnh hưởng bởi điều kiện môi trường, đặc biệt là nhiệt độ và độ ẩm.
* Không khả dụng trong trường hợp sản phẩm sẽ được thi công trên bề mặt kết cấu có cát thạch anh.
Sản phẩm hoàn thiện
Nhiệt độ | Đi bộ | Ít lưu thông | Đưa vào sử dụng |
+10 °C | 48 giờ | 5 ngày | 10 ngày |
+20 °C | 24 giờ | 3 ngày | 7 ngày |
+30 °C | 16 giờ | 2 ngày | 5 ngày |
Lưu ý: Thời gian mang tính ước định và sẽ bị ảnh hưởng bởi điều kiện môi trường, đặc biệt là nhiệt độ và độ ẩm
Định mức
0.7–0.9 kg/m²/lớp |
Vui lòng tham khảo Bảng thông tin hệ thống tương ứng.
DỤNG CỤ THI CÔNG
Sikafloor®-359 N phải được trộn đều bằng máy khuấy điện tốc độ thấp (300 – 400 vòng/phút) hoặc loại khác phù hợp thiết bị.
TRỘN
Trước khi trộn, khuấy đều phần A bằng máy. Khi tất cả phần B đã trộn vào phần A trộn liên tục trong 2 phút cho đến khi đạt được hỗn hợp đồng nhất.
Nếu cần thêm cát thạch anh vào hỗn hợp (theo vào hệ thống), có thể thêm cát khi hỗn hợp thành phần A và B đã được trộn. Thêm cát thạch anh F34 0,1 – 0,3 mm và trộn thêm 2 phút cho đến khi đạt được hỗn hợp đồng nhất. Để đảm bảo trộn kỹ, đổ nguyên liệu vào một thùng khác và trộn lại để đạt đảm bảo đồng nhất. Tránh trộn hỗn hợp quá lâu để giảm cuốn khí.
THI CÔNG
Trước khi thi công, xác nhận độ ẩm của chất nền, độ ẩm tương đối và điểm sương.
Đây là lớp phủ hoàn thiện trên cùng nên sản phẩm có thể được thi công bằng chổi cao su và lăn (theo chiều ngang) bằng con lăn gai ngắn.
VỆ SINH DỤNG CỤ
Làm sạch tất cả các dụng cụ và thiết bị thi công bằng Thinner C ngay sau khi sử dụng. Khi dụng cụ bị vật liệu bám cứng, chỉ có thể được loại bỏ cách cơ học.
Để tránh tắc vòi phun, hãy thường xuyên vệ sinh thiết bị phun trong quá trình phun.