Sikafloor®-264 HC
Sikafloor®-264 HC là sơn phủ epoxy 2 thành phần có màu, có thể tạo ra lớp hoàn thiện bóng mịn, liền mạch, ít cần bảo trì, bền bỉ hoặc chống trượt khi rải các loại cốt liệu khác nhau.
- Khả năng chống hóa chất và cơ học tốt.
- Dễ thi công.
- Chống thấm.
- Bề mặt bóng
- Tạo bề mặt có khả năng chống trượt
Ứng dụng
Sikafloor®-264 HC ứng dụng cho:- Sơn phủ cho sàn bê tông và vữa cán nền chịu tải trọng từ thấp đến cao như nhà kho và hội trường, xưởng bảo trì, gara và ram dốc.
- Sơn phủ cho hệ thống sàn nhám, chẳng hạn như bãi đậu xe nhiều tầng và tầng hầm, nhà chứa máy bay bảo trì và cho các khu vực chế biến ẩm ướt như ngành công nghiệp đồ uống và thực phẩm.
Đặc Điểm
- Khả năng chống hóa chất và cơ học tốt.
- Dễ thi công.
- Chống thấm.
- Bề mặt bóng
- Tạo bề mặt có khả năng chống trượt
Quy cách đóng gói
Bộ 20 kg có sẵn để trộn (Thành phần A + B)
| Thành phần A : | 15.8 kg (thùng) |
| Thành phần B : | 4.2 kg (thùng) |
Bộ 10 kg có sẵn để trộn (Thành phần A + B)
| Thành phần A : | 7.9 kg (thùng) |
| Thành phần B : | 2.1 kg (thùng) |
Màu sắc
| Nhựa - thành phần A : | Có màu, lỏng |
| Chất làm cứng - thành phần B : | Không màu, lỏng |
Có sẵn nhiều hệ màu. Vui lòng liên hệ Phòng Kỹ thuật của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Khi tiếp xúc trực tiếp với tia UV (ánh nắng mặt trời, đèn, giếng trời, v.v.), lớp phủ có thể bị đổi màu và lệch màu, nhưng điều không ảnh hưởng đến chức năng và hiệu năng của lớp phủ.
Chi tiết sản phẩm
TÍNH BỀN VỮNG
- Environmental Product Declaration (EPD) in accordance with EN 15804. EPD independently verified by Institut Bauen und Umwelt e.V. (IBU)
- Conforms with LEED v4 EQ credit : low-emitting materials
SỰ PHÊ CHUẨN / TIÊU CHUẨN
- VOC content pass LEED v4.1 requirement (VOC Content), Report no. 392-2022-10179006_XG_EN, Eurofins Product Testing, Denmark, June 2022.
- VOC emission pass CDPH, Report no. 392-2022-00179003_H_EN, Eurofins Product Testing, Denmark, May 2022.
- Good biological Resistance Sikafloor®-264 in accordance with ISO 846, CSM Report No. 1008-533, May 2011.
Gốc hoá học
Epoxy
Hạn sử dụng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Điều kiện lưu trữ
Lưu trữ đúng cách trong bao bì còn nguyên, chưa mở, không bị hư hỏng ở điều kiện khô ráo, nhiệt độ từ 18 °C đến +30 °C.
Tỷ trọng
| Thành phần A | ~1.64 kg/L |
| Thành phần B | ~1.00 kg/L |
| Hỗn hợp | ~1.40 kg/L |
Hàm lượng chất rắn theo khối lượng
~100 %
Hàm lượng chất rắn theo thể tích
~100 %
Độ cứng Shore D
| ~74 (7 ngày / +23°C) | (ASTM D2240) |
Kháng mài mòn
| 41 mg (CS 10/1000/1000) (7 days / +23 °C) | (ASTM D4060) |
Cường độ nén
| ~53 N/mm2 (Nhựa tỉ lệ 1:0.9 kích cỡ hạt 0.0 - 0.3 mm) (28 ngày / +23 °C) | (EN196-1) |
Cường độ kéo khi uốn
| ~20 N/mm2 (Nhựa tỉ lệ 1 : 0.9 kích cỡ hạt 0.0 - 0.3 mm) (28 ngày / +23 °C) | (EN 196-1) |
Cường độ bám dính
| >1.5 N/mm2 (phá hủy bê tông) | (ISO 4624) |
KHÁNG HOÁ CHẤT
Kháng nhiều loại hóa chất, tham khảo bản chi tiết kháng hóa chất.
Khả năng kháng nhiệt
| Tiếp xúc* | Nhiệt khô |
| Lâu dài | +50 °C |
| Ngắn hạn tối đa 7 ngày | +80 °C |
| Ngắn hạn tối đa 12 giờ | +100 °C |
Tiếp xúc với nhiệt ẩm* lên đến +80 °C nhưng không thường xuyên (ví dụ vệ sinh bằng hơi nước).
Hướng Dẫn Thi Công
Tỷ lệ trộn
Thành phần A : Thành phần B = 79 : 21 (theo khối lượng)
Nhiệt độ môi trường
+10 °C (tối thiểu) / +30 °C (tối đa)
Độ ẩm không khí tương đối
80 % r.h. (tối đa).
Điểm sương
Cẩn trọng với sự ngưng tụ!
Nhiệt độ bề mặt và vật liệu chưa đông cứng phải cao hơn điểm sương ít nhất là 3°C để giảm thiểu rủi ro do sự ngưng tụ hoặc phồng dộp trên bề mặt sàn hoàn thiện.
Nhiệt độ bề mặt
+10 °C (tối thiểu) / +30 °C (tối đa).
Độ ẩm bề mặt
< 4 °C
Phương pháp kiểm tra: máy đo Sika® Tramex Meter, phương pháp đo CM, hoặc phương pháp sấy.
Độ ẩm không tăng theo ASTM (tấm Polyethylene).
Thời gian thi công
| Nhiệt độ | Thời gian |
| +10 °C | ~50 phút |
| +20 °C | ~25 phút |
| +30 °C | ~15 phút |
Thời gian bảo dưỡng
Trước khi thi công Sikafloor®-264 HC lên trên Sikafloor®-161 HC cho phép:
| Nhiệt độ mặt nền | Tối thiểu | Tối đa |
| +10 °C | 24 giờ | 3 ngày |
| +20 °C | 12 giờ | 2 ngày |
| +30 °C | 8 giờ | 1 ngày |
Trước khi thi công Sikafloor®-264 HC lên Sikafloor®-264 HC cho phép:
| Nhiệt độ mặt nền | Tối thiểu | Tối đa |
| +10 °C | 30 giờ | 3 ngày |
| +20 °C | 24 giờ | 2 ngày |
| +30 °C | 16 giờ | 1 ngày |
Thời gian trên là tương đối và sẽ bị ảnh hưởng khi thay đổi các điều kiện xung quanh đặc biệt là nhiệt độ và độ ẩm tương đối.
Sản phẩm hoàn thiện
| Nhiệt độ | Đi bộ | Tải trọng nhẹ | Khô cứng hoàn toàn |
| +10 °C | ~72 giờ | ~6 ngày | ~10 ngày |
| +20 °C | ~24 giờ | ~4 ngày | ~7 ngày |
| +30 °C | ~18 giờ | ~2 ngày | ~5 ngày |
Thời gian trên là tương đối và sẽ bị ảnh hưởng khi thay đổi các điều kiện xung quanh.
Định mức
Sơn phủ:
| Hệ thống | Sản phẩm | Định mức |
| Lớp lót | 1-2 x Sikafloor®-161 HC/-160 HC | 1-2 x 0.3-0.5 kg/m² cho mỗi lớp |
| Lớp phủ | 2 x Sikafloor®-264 HC | 2 x 0.3 - 0.5 kg/m² cho mỗi lớp |
Hệ thống sơn bề mặt vân thô
| Hệ thống | Sản phẩm | Định mức |
| Lớp lót | 1-2 x Sikafloor®-161 HC/-160 HC | 1-2 x 0.3-0.5 kg/m² cho mỗi lớp |
| Lớp phủ | 1-2 x Sikafloor®-264 HC + 1 % bw Extender T | 1-2 x 0.5 - 0.8 kg/m² cho mỗi lớp |
Hệ thống tạo nhám ~4 mm :
| Hệ thống | Sản phẩm | Định mức |
| Lớp lót | 1 x Sikafloor®-161 HC/-160 HC | 1 x 0.3-0.5 kg/m² cho mỗi lớp |
| Lớp nền | 1 phần Sikafloor®-264 HC 1 phần cát thạnh anh (0.1 - 0.3 mm) | ~4 kg/m2 (~2 kg/m2 chất kết dính + ~2 kg/m2 thạch anh |
| Lớp tạo nhám | Cát thạch anh 0.4 -0.7 mm | ~4-6 kg/m2 |
| Lớp phủ | 1-2 x Sikafloor®-264 HC | 1-2 x 0.6 - 0.8 kg/m² cho mỗi lớp |
Thông số chỉ mang tính lý thuyết và không cho phép thêm bất kỳ vật liệu nào do độ xốp bề mặt, hình dạng bề mặt, sự thay đổi về mức độ và lãng phí, v.v.
TRỘN
Trước khi trộn, khấy đều thành phần A. Khi cho hết thành phần B vào thành phần A tiếp tục trộn trong 3 phút cho đến khi đạt được hỗn hợp đồng nhất.
Đổ hỗn hợp sang một thùng sạch khác và tiếp tục trộn để đảm bảo đạt được hỗn hợp đồng nhất.
Không trộn quá lâu để giảm hiện tượng cuốn khí.
DỤNG CỤ TRỘN
Sikafloor®-264 HC phải được trộn bằng bằng cần trộn điện tốc độ thấp (300-400 vòng/phút) hoặc dụng cụ trộn thích hợp khác. Để chuẩn bị vữa, hãy sử dụng máy trộn cưỡng bức kiểu chảo xoay, cánh khuấy hoặc máng. Không nên sử dụng máy trộn rơi tự do.
THI CÔNG
Kiểm tra độ ẩm bề mặt, độ ẩm tương đối, điểm sương trước khi thi công. Nếu độ ẩm bề mặt lớn hơn 4% thì phải thi công hệ thống Sikafloor® Epocem® như là hệ thống ngăn ẩm tạm thời.
Lớp lót
Đảm bảo lớp phủ liên tục, không có lỗ rỗng phủ kín bề mặt. Nếu cần, thi công hai lớp lót. Thi công Sikafloor®-161 HC/-160 HC bằng cọ, rulo hoặc thanh gạt. Tốt nhất nên thi công bằng thanh gạt và sau đó lăn theo chiều ngang.
Làm phẳng bề mặt:
Bề mặt gồ ghề phải được làm phẳng trước. Theo đó sử dụng vữa Sikafloor®-161 HC để làm phẳng (tham khảo tài liệu kĩ thuật Sikafloor®-161 HC).
Lớp phủ:
Sikafloor®-264 HC là sản phẩm dùng làm lớp phủ hoàn thiện, có thể dùng con lăn lông ngắn để thi công (theo phương vuông góc với nhau).
Lớp trám:
Lớp trám có thể thi công bằng chổi chuyên dụng sau đó lăn lại bằng con lăn lông ngắn (theo phương vuông góc).
VỆ SINH DỤNG CỤ
Vệ sinh dụng cụ ngay lập tức sau khi dùng. Vật liệu đã đông cứng chỉ có thể loại bỏ bằng các biện pháp cơ học.
VỆ SINH
Để giữ gìn bề mặt sàn sau khi thi công, các thành phần Sikafloor®-264 HC bị rơi vãi phải được lau sạch ngay lập tức bằng bàn chải chuyên dụng , phương pháp cơ học, phương pháp ướt, phương pháp chà mạnh, vệ sinh bằng kỹ thuật rửa chân không, sử dụng chất tẩy rửa thích hợp và sáp.